Pixel 10 so với Pixel 10 Pro và Pixel 10 Pro XL: So sánh các điện thoại mới nhất của Google

Điện thoại Pixel 10 mới của Google cung cấp các nâng cấp về thông số kỹ thuật, cải tiến về camera và nhiều tính năng AI hơn. Ba mẫu này trông rất giống với điện thoại Pixel 9 năm ngoái, vì vậy đừng mong đợi bất kỳ thay đổi mạnh mẽ nào về thiết kế.

Nhưng khi nói đến Pixel 10 tiêu chuẩn, Pixel 10 Pro thông số kỹ thuật cao hơn và Pixel 10 Pro XL cỡ lớn, thay đổi lớn nhất có thể là việc bổ sung nhiều tính năng Pro sáng bóng cho mẫu rẻ nhất.

Mặc dù vẫn có một số điểm khác biệt giữa các mô hình, nhưng vị trí dẫn đầu đó đang bị thu hẹp lại, với nhiều tính năng cấp cao hơn được chuyển từ mô hình Pro xuống mô hình cơ sở. Nhìn chung, chúng là những thiết bị cầm tay mạnh mẽ được xếp hạng trong số những điện thoại tốt nhất của năm.

So sánh giá Pixel 10

  • Pixel 10: $799. Pixel 10 không tăng giá so với mẫu tiêu chuẩn năm ngoái mặc dù có nhiều tính năng hơn.
  • Pixel 10 Pro: $999. Pixel 10 Pro cũng giữ nguyên mức giá của người tiền nhiệm dù không thay đổi nhiều so với Pixel 9 Pro.
  • Pixel 10 Pro XL: $1,199. Pixel 10 Pro XL cao cấp nhất đã tăng giá 100 USD trong năm nay với một số nâng cấp về thông số kỹ thuật.

Cả Pixel 10 ($799) và Pixel 10 Pro ($999) đều giữ nguyên giá của người tiền nhiệm, giữ chúng ngang bằng với các sản phẩm tương đương của các thương hiệu khác, như Samsung Galaxy S25 ($799) và Galaxy S25 Plus ($999).

Nhưng Pixel 10 Pro XL đã đắt hơn một chút trong năm nay, tăng giá từ 100 USD lên 1.199 USD (tăng từ Pixel 9 Pro XL 1.099 USD với bộ nhớ 128GB), có khả năng chiếm tùy chọn bộ nhớ khởi đầu 256GB cao hơn.

pixel-10-pro-xl-đánh giá-test-newstime-1

Pixel 10 Pro XL.

Andrew Lanxon/CNET

So sánh những thay đổi về thiết kế và màn hình của dòng Pixel 10

  • Pixel 10: Không thay đổi, nhưng có thêm camera. Mẫu cơ bản có thêm một camera, mở rộng phần ống kính của camera và màn hình sáng hơn một chút.
  • Pixel 10 Pro: Không thay đổi. Mẫu Pro nhỏ hơn trông gần giống hệt mẫu tiền nhiệm và màn hình sáng hơn một chút.
  • Pixel 10 Pro XL: Không thay đổi. Pro XL lớn hơn trông giống như phiên bản tiền nhiệm và màn hình sáng hơn một chút.

Dòng Pixel 10 trông gần giống với điện thoại Pixel 9 năm ngoái, bỏ lại hầu hết các nâng cấp.

Cả ba điện thoại đều giữ nguyên thiết kế chung của điện thoại năm ngoái: mặt sau bằng kim loại với camera lồi hình viên thuốc. Sự khác biệt lớn duy nhất là kính trên camera của Pixel 10 rộng hơn một chút do có camera tele thứ ba vừa vặn với nó. Cả ba mẫu đều nặng hơn một chút so với người tiền nhiệm (từ 6 gam trên Pixel 10 đến 11 gam trên Pixel 10 Pro XL), có thể do dung lượng pin danh nghĩa của chúng tăng lên.

Pixel 10 tiêu chuẩn vẫn giữ màn hình OLED 6,3 inch của người tiền nhiệm, mặc dù độ sáng tối đa của nó đã được tăng lên 3.000 nits (tăng từ 2.700). Tương tự, Pixel 10 Pro và Pixel 10 Pro XL thừa hưởng màn hình OLED 6,3 inch và OLED 6,8 inch từ người tiền nhiệm, nhưng chúng cũng được tăng độ sáng màn hình tối đa lên 3.300 nits (tăng từ 3.000).

Cận cảnh camera sau của Pixel 10

Camera phía sau của Pixel 10.

Celso Bulgatti/CNET

So sánh camera Pixel 10, Pixel 10 Pro và Pixel 10 Pro XL

  • Pixel 10: Đã thêm camera phía sau, tổng cộng có ba. Camera chính 48 megapixel, camera siêu rộng 13 megapixel và camera tele 10,8 megapixel mới tạo nên các camera phía sau, cùng với camera selfie 10,5 megapixel.
  • Pixel 10 Pro: Bộ ba camera phía sau giống nhau. Camera chính 50 megapixel, camera siêu rộng 48 megapixel và ống kính tele 48 megapixel tạo nên các camera phía sau, cùng với camera selfie 42 megapixel.
  • Pixel 10 Pro XL: Bộ ba camera phía sau giống nhau. Camera chính 50 megapixel, camera siêu rộng 48 megapixel và ống kính tele 48 megapixel tạo nên các camera phía sau, cùng với camera selfie 42 megapixel.

Cũng như các thương hiệu khác, Google trước đây đã tạo sự khác biệt cho các mẫu Pro và tiêu chuẩn bằng cách dành thêm một camera zoom cho các điện thoại cao cấp của mình. Điều đó sẽ thay đổi trong năm nay, vì Pixel 10 tiêu chuẩn có ống kính tele, thu hẹp khoảng cách tính năng giữa các cấp điện thoại.

Pixel 10 có camera chính 48 megapixel, mặc dù camera siêu rộng 13 megapixel của nó hơi giảm so với camera siêu rộng 50 megapixel trong Pixel 9, điều đó có nghĩa là điện thoại mới có thể chụp ảnh không sắc nét khi được đặt ở cài đặt chụp rộng nhất. Sự đánh đổi là việc bổ sung một ống kính tele 10,8 megapixel với khả năng zoom 5x vẫn bổ sung nhiều chức năng, ngay cả khi nó có thể không chụp được những bức ảnh có độ phân giải cao như camera zoom trên những người anh em Pro của nó.

Pixel 10 Pro và 10 Pro XL vẫn giữ lại bộ ba camera phía sau của người tiền nhiệm: camera chính 50 megapixel, camera siêu rộng 48 megapixel và camera tele 48 megapixel với khả năng zoom 5x. Rõ ràng, không có nhiều thay đổi ở đây, mặc dù chúng vẫn quay video lên tới 8K (tốt hơn mức tối đa video 4K trên Pixel 10).

Camera selfie trên cả ba điện thoại đều không thay đổi so với năm ngoái nhưng thể hiện sự cải tiến khi chuyển từ camera trước 10,5 megapixel trên Pixel 10 sang camera selfie 42 megapixel trên Pixel 10 Pro và 10 Pro XL.

pixel-10-pro-xl-đánh giá-test-newstime-7

Pixel 10 Pro XL có logo Android.

Andrew Lanxon/CNET

Tất cả thông số kỹ thuật của mẫu Pixel 10, được so sánh

  • Pixel 10: CPU tốt hơn, pin lớn hơn một chút. Pixel 10 có chip Google Tensor G5 cũng như pin 4.970 mAh.
  • Pixel 10 Pro: CPU tốt hơn, pin lớn hơn một chút. Pixel 10 Pro được nâng cấp thông số kỹ thuật tương tự, bao gồm chip Google Tensor G5, cũng như pin 4.870 mAh.
  • Pixel 10 Pro XL: CPU tốt hơn, pin lớn hơn một chút. Pixel 10 có chip Google Tensor G5 cũng như pin 5.200 mAh.

Dòng Pixel 10 năm nay có một loạt các nâng cấp gia tăng thông thường cùng với việc tăng nhẹ dung lượng pin. Điều này có thể có tác động dù nhỏ đến việc tăng thời lượng pin.

Giống như các mẫu máy khác, Pixel 10 được trang bị chip Google Tensor G5 mới, con chip mà Google hứa hẹn sẽ hoạt động tốt hơn so với phiên bản tiền nhiệm, Tensor G4 năm ngoái. Chiếc điện thoại mới này kế thừa RAM 12GB và các tùy chọn bộ nhớ trong cơ bản là 128GB hoặc 256GB của Pixel 9. Nếu muốn nhiều hơn, bạn sẽ phải sử dụng tùy chọn đám mây hoặc trả nhiều tiền hơn cho mẫu Pro hoặc Pro XL.

Pixel 10 Pro và 10 Pro XL cũng có chip Tensor G5, giúp cung cấp năng lượng cho các tính năng AI mới. Tương tự như model cơ bản, các phiên bản Pro thừa hưởng các thông số kỹ thuật tương tự như phiên bản tiền nhiệm: RAM 16GB và các tùy chọn 128GB (chỉ Pixel 10 Pro), dung lượng lưu trữ 256GB, 512GB hoặc 1TB.

Nhìn chung, tất cả các model đều có dung lượng pin tăng nhẹ, mặc dù điều gây tò mò là Pixel 10 Pro có ít nhất với 4.870 mAh (tăng từ 4.700 mAh trong Pixel 9 Pro). Lớn nhất tiếp theo là Pixel 10 tiêu chuẩn, tăng lên 4.970 mAh (tăng từ 4.700 mAh trên Pixel 9). Pixel 10 Pro XL có pin lớn nhất với dung lượng 5.200 mAh (tăng từ 5.060mAh).

Pixel 10 Pro XL cũng có lợi thế hơn trong việc tiết kiệm pin với khả năng sạc có dây tối đa 45 watt, so với 30 watt trên Pixel 10 và 10 Pro. Cả ba đều hỗ trợ sạc không dây Qi2.

Cả ba điện thoại Pixel 10 đều nhận được Android 16 ngay khi xuất xưởng. Nó được phát hành vào tháng 6, một tháng sau Google I/O 2025, sớm hơn nhiều so với thời điểm nó thường ra mắt (thường là cùng với điện thoại Pixel của năm đó). Họ cũng nhận được một loạt tính năng AI mới như Magic Cue, giúp thu thập dữ liệu từ Gmail, Google Messages, Lịch Google và các nguồn thông tin khác để hiển thị các chi tiết và sự kiện kịp thời.

Google Pixel 10 so với Pixel 10 Pro so với Pixel 10 Pro XL

Google Pixel 10 Google Pixel 10 Pro Google Pixel 10 Pro XL
Kích thước màn hình, công nghệ, độ phân giải, tốc độ làm mới OLED 6,3 inch; 2.424×1.080 pixel; Tốc độ làm mới có thể thay đổi từ 60 đến 120Hz OLED LTPO 6,3 inch; 2.856×1.280 pixel; Tốc độ làm mới thay đổi từ 1 đến 120Hz OLED LTPO 6,8 inch; 2.992×1.344 pixel; Tốc độ làm mới thay đổi từ 1 đến 120Hz
Mật độ điểm ảnh 422 ppi 495 ppi 486 ppi
Kích thước (inch) 6 x 2,8 x 0,3 inch 6 x 2,8 x 0,3 inch 6,4 x 3 x 0,3 inch
Kích thước (mm) 152,8 x 72 x 8,5 mm 152,8 x 72 x 8,5 mm 162,8 x 76,6 x 8,5 mm
Trọng lượng (gram, ounce) 204 g (7,2 oz) 207 g (7,3 oz) 232 g (8,2 oz)
Phần mềm di động Android 16 Android 16 Android 16
Máy ảnh 48 megapixel (rộng), 13 megapixel (siêu rộng), 10,8 megapixel (tele 5x) 50 megapixel (rộng), 48 megapixel (siêu rộng), 48 megapixel (tele 5x) 50 megapixel (rộng), 48 megapixel (siêu rộng), 48 megapixel (tele 5x)
Máy ảnh mặt trước 10,5 megapixel 42 megapixel 42 megapixel
Quay video 4K 8K 8K
Bộ xử lý Google Tensor G5 Google Tensor G5 Google Tensor G5
RAM + bộ nhớ RAM 12GB + 128GB, 256GB RAM 16GB + 128GB, 256GB, 512GB, 1TB RAM 16GB + 256GB, 512GB, 1TB
Lưu trữ có thể mở rộng Không có Không có Không có
Ắc quy 4.970 mAh 4.870 mAh 5.200 mAh
Cảm biến vân tay Đang được trưng bày Đang được trưng bày Đang được trưng bày
Đầu nối USB-C USB-C USB-C
Giắc cắm tai nghe Không có Không có Không có
Tính năng đặc biệt Kính phủ Gorilla Glass 2 Victus; độ sáng tối đa 3.000 nits; SOS vệ tinh; eSIM kép; Wi-Fi 6E; NFC; Bluetooth 6; Sạc nhanh 30W (không bao gồm bộ sạc tường); sạc không dây Qi2 15W; hỗ trợ các phụ kiện từ tính PixelSnap; Google VPN; Thu phóng siêu phân giải lên tới 20 lần; Huấn luyện viên máy ảnh; Thêm tôi; Chế độ vĩ mô; Làm mờ khuôn mặt; Tự động lấy tốt nhất; Xếp hạng IP68 cho khả năng chống bụi và nước; 7 năm cập nhật hệ điều hành, bảo mật và Pixel Drop; Mặt kính Corning Gorilla Glass Victus 2 được đánh bóng với khung nhôm phủ satin Kính phủ Gorilla Glass 2 Victus; độ sáng tối đa 3.300 nits; SOS vệ tinh; eSIM kép; Wi-Fi 7; NFC; Bluetooth 6; Sạc nhanh 30W (không bao gồm bộ sạc tường); sạc không dây Qi2 15W; hỗ trợ các phụ kiện từ tính PixelSnap; Google VPN; Pro Res thu phóng lên tới 100 lần; Huấn luyện viên máy ảnh; Thêm tôi; Chế độ vĩ mô; Làm mờ khuôn mặt; Tự động lấy tốt nhất; Chế độ Chân dung độ phân giải cao; Xếp hạng IP68 cho khả năng chống bụi và nước; 7 năm cập nhật hệ điều hành, bảo mật và Pixel Drop; Mặt lưng Corning Gorilla GlassVictus 2 mờ mượt với khung nhôm hoàn thiện bóng; chip băng thông siêu rộng Kính phủ Gorilla Glass 2 Victus; độ sáng tối đa 3.300 nits; SOS vệ tinh; eSIM kép; Wi-Fi 7; NFC; Bluetooth 6; Sạc nhanh 45W (không bao gồm bộ sạc tường); Sạc không dây Qi2.2 25W; hỗ trợ các phụ kiện từ tính PixelSnap; Google VPN; Pro Res thu phóng lên tới 100 lần; Huấn luyện viên máy ảnh; Thêm tôi; Chế độ vĩ mô; Làm mờ khuôn mặt; Tự động lấy tốt nhất; Chế độ Chân dung độ phân giải cao; Xếp hạng IP68 cho khả năng chống bụi và nước; 7 năm cập nhật hệ điều hành, bảo mật và Pixel Drop; Mặt lưng Corning Gorilla GlassVictus 2 mờ mượt với khung nhôm hoàn thiện bóng; chip băng thông siêu rộng
Giá ở Mỹ bắt đầu từ $799 (128GB) $999 (128GB) $1,199 (256GB)
Giá ở Anh bắt đầu từ £799 (128GB) £999 (128GB) £1,199 (256GB)
Giá Úc bắt đầu từ 1.349 đô la Úc (128GB) 1.699 đô la Úc (128GB) 1.999 đô la Úc (256GB)

Xem cái này: Máy ảnh của Google Pixel 10 Pro XL quá thông minh, nó gần như chụp được ảnh cho tôi

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *